Xem lịch âm, lịch vạn niên chính xác nhất ngày 1/5/2024 trên tinthethaonews.org cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Thông tin tổng quát lịch âm - lịch vạn niên ngày `1/5/2024:
Dương lịch: Thứ Tư, ngày 01/05/2024
Âm lịch: 23/03/2024 tức ngày Ất Sửu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Tiết khí: Cốc vũ (từ 20h59 ngày 19/04/2024 đến 07h09 ngày 05/05/2024)
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt):
Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ
Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang
Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường
Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long
Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)
Bính Tý (23h-1h): Thiên Hình
Đinh Sửu (1h-3h): Chu Tước
Canh Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
Quý Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
Ất Dậu (17h-19h): Câu Trận
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Hải trung kim
Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
Thiên Quý: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thần cách: Kỵ tế tự
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Huyền Vũ: Kỵ an táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Tuổi hợp và xung khắc:
Xung với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xung với tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 1/5/2024:
Ngày xuất hành:
Thanh long kiếp: Xuất hành bốn phương, tám hướng đều rất tốt, mọi việc được như ý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần
Xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Giờ | Sao | Mọi việc |
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) | ĐẠI AN | Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) | TỐC HỶ | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) | LƯU NIÊN | Nghề nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) | XÍCH KHẨU | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) | TIỂU CÁC | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tỵ) | TUYỆT LỘC | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.