Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 15/7/2024 trên tinthethaonews.org cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 15 tháng 7 năm 2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Hai, ngày 15/7/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 10 tháng 6 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Canh Thìn, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu thử (từ 21h20 ngày 06 tháng 7 năm 2024 đến 14h43 ngày 22 tháng 7 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 15/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Tân Tị (9h-11h): Minh Đường
- Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Bính Tý (23h-1h): Thiên Lao
- Đinh Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
- Kỷ Mão (5h-7h): Câu Trận
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
- Quý Mùi (13h-15h): Chu Tước
- Bính Tuất (19h-21h): Bạch Hổ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim
- Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Tuổi Giáp Tuất, tuổi Mậu Tuất và tuổi Giáp Thìn
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Mã (Lộc mã): Thuận lợi cho những việc như xuất hành; ký kết giao dịch, mua bán, cầu tài, cầu lộc
- Nguyệt Không: Thuận lợi cho những việc như sửa chữa nhà cửa; đặt giường
- Phổ hộ (Hội hộ): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xuất hành
- Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt
- Thiên Ân: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Mọi việc đều xấu
- Địa phá: Tránh làm những việc như xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Hoang vu: Mọi việc đều xấu
- Bạch hổ: Kỵ an táng
- Ngũ hư: Tránh làm những việc như khởi nghiệp; cưới hỏi; an táng
- Tứ thời cô quả: Tránh tổ chức cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Khởi công các công việc như chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng đều lành. Các hoạt động khác như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành và nhập học cũng đều thuận lợi trong thời gian này.
- Những việc không nên làm: Xuất hành đường thủy
- Ngoại lệ: Tất cả các ngày gặp ngày Thân, Tý và Thìn đều là những ngày tốt.
Gặp ngày Thân, đây là thời điểm Nguyệt Quải Khôn Sơn, khi trăng treo trên đỉnh núi Tây Nam, là điều rất thuận lợi. Đặc biệt, khi còn có Sao Tất xuất hiện vào ngày Thân, những việc như cưới gả hoặc an táng đều là những việc có thể tiến hành trong thời gian này.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 15/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu (TỐT) Xuất hành để cầu tài trong thời gian này đều được thuận lợi, và mọi hoạt động đi lại và làm việc đều có kết quả tích cực và thành công.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Không nên xuất hành hướng Tây để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.