Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 16/6/2024 trên tinthethaonews.org cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 16/6/2024:
- Dương lịch: Chủ Nhật ngày 16/6/2024
- Âm lịch: Ngày 11/5/2024
- Là ngày: Tân Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Mang chủng - từ 11h10 ngày 05/06/2024 đến 03h50 ngày 21/06/2024
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 16/6/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Mậu Tý (23h-1h): Bạch Hổ
- Canh Dần (3h-5h): Thiên Lao
- Tân Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
- Quý Tị (9h-11h): Câu Trận
- Bính Thân (15h-17h): Thiên Hình
- Đinh Dậu (17h-19h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Thoa Xuyến Kim
- Ngày: Tân Hợi; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kị tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức: Mọi việc đều tốt
- Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt, tránh việc tố tụng
- Ngũ phú: Mọi việc đều tốt
- Phúc Sinh: Mọi việc đều tốt
- Sát cống: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Thiên Ân: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Kiếp sát: Không nên xuất hành; tổ chức lễ cưới hỏi hoặc an táng và xây dựng nhà cửa
- Chu tước hắc đạo: Kỵ làm tân gia hoặc khai trương cửa hàng
- Không phòng: Tránh tổ chức cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Xây dựng, tạo dựng.
- Những việc không nên làm: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các công việc khác cũng không nên tiến hành.
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo dựng mất tiền của.
Tuổi hợp và xung khắc:
Xung với ngày: Gồm các tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ và tuổi Ất Hợi
Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 16/6/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Đường (Tốt): Xuất hành tốt sẽ có sự phù trợ của quý nhân, buôn bán sẽ may mắn và mọi việc đều suôn sẻ.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Không nên xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, cầu tài mơ hồ. Nên hoãn kiện cáo. Người đi chưa nhận được tin tức. Nếu mất của, hướng Nam tìm kiếm sẽ nhanh hơn. Cẩn trọng để tránh cãi cọ. Nói chuyện thường tầm thường. Việc làm chậm và cẩn trọng, nhưng đáng tin cậy. Tính cách của con người này chậm rãi và kéo dài, nếu gặp phải điều xấu thì sẽ càng trở nên xấu đi, còn nếu gặp phải điều tốt thì sẽ càng trở nên tốt hơn. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này có nguy cơ xảy ra việc cãi cọ và gặp chuyện không hay vì "Thần khẩu hại xác phàm". Do đó, cần đề phòng và cẩn thận trong lời nói, hạn chế mọi tranh luận. Người ra đi nên hoãn lại kế hoạch. Ngoài ra, cần phòng tránh sự nguyền rủa và lây bệnh từ người khác. Tóm lại, khi có các cuộc họp, việc quan trọng, tranh luận... cần tránh đi vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ miệng để tránh xảy ra các xung đột và cãi nhau không đáng có. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào thời điểm này thường gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ rất tốt lành. Buôn bán có thể có lời lộc. Phụ nữ sẽ mang lại tin mừng, và người đi sẽ sớm được về đến nhà. Mọi sự hòa hợp và diễn ra trôi chảy, mang lại kết quả tốt đẹp. Nếu có bệnh, cũng sẽ nhanh chóng khỏi bệnh, và người thân trong gia đình sẽ mạnh khỏe. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tuyệt lộ: XẤU Giờ Đại Hung là giờ rất xấu. Xuất hành vào thời điểm này có thể mang lại nhiều điều không may mắn, nhiều người có thể mất tài sản mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, có khả năng gặp phải trở ngại và bất lợi, khi đi xa có nguy cơ gặp phải nguy hiểm. Tranh chấp và các vụ kiện thưa thường không thành công, có thể dính líu vào các vấn đề pháp lý khó khăn. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Để cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo nhà cửa yên ổn. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi trong bình yên. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này thường mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý chọn buổi sáng sẽ tốt hơn, vì buổi chiều có thể giảm bớt một phần may mắn. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có cơ hội thành công. Khi gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, thường sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc diễn ra êm đẹp, không có gì phải lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và người đi sẽ nhận được tin vui khi trở về. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.