Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 21/7/2024 trên tinthethaonews.org cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 21 tháng 7 năm 2024:
- Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 21/7/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 16 tháng 6 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Bính Tuất, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu thử (từ 21h20 ngày 06 tháng 7 năm 2024 đến 14h43 ngày 22 tháng 7 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 21/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Quý Tị (9h-11h): Minh Đường
- Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Mậu Tý (23h-1h): Thiên Lao
- Kỷ Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
- Tân Mão (5h-7h): Câu Trận
- Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
- Ất Mùi (13h-15h): Chu Tước
- Mậu Tuất (19h-21h): Bạch Hổ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
- Ngày: Bính Tuất; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn.
- Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Tuổi Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý và tuổi Nhâm Tuất
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
- Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt
- Yếu yên (thiên quý): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Tiểu Hao: Không tốt cho việc giao dịch mua bán; cầu tài cầu lộc
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Nên tránh giá thú hoặc mở cửa, mở hàng buôn bán
- Băng tiêu ngoạ hãm: Mọi việc đều xấu
- Hà khôi(Cẩu Giảo): Nên tránh những việc như: xây dựng nhà cửa, đặc biệt là khởi công, động thổ.
- Sát chủ: Mọi việc đều xấu
- Tứ thời đại mộ: Tránh việc an táng
- Quỷ khốc: Không tốt cho việc tế tự hoặc an táng
- Cẩu Giảo: Mọi việc đều xấu đặc biệt là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Tạo phòng ở mới
- Những việc không nên làm: Không nên chôn cất, tổ chức cưới hỏi, hoặc mở đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh. Nếu con được sinh vào ngày này, có thể đặt tên cho trẻ theo tên Sao để dễ nuôi. Có thể chọn tên Sao của năm hay tháng.
Sao Tinh gặp ngày: Dần, Ngọ, Tuất đều là những ngày tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe), thì xây dựng phòng mới và chôn cất đều đem lại lợi ích.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 21/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thanh Long Túc (Xấu) Nên hoãn việc đi xa, nếu xuất hành để cầu tài lộc sẽ không được như ý, nếu theo đuổi kiện cáo sẽ không thuận lợi vì đuối lý.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông.
- Không nên xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.