Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 25/7/2024 trên tinthethaonews.org cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 25/7/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Năm, ngày 25/7/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 20 tháng 6 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Canh Dần, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu thử (từ 21h20 ngày 06 tháng 7 năm 2024 đến 14h43 ngày 22 tháng 7 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 25/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Bính Tý (23h-1h): Thanh Long
- Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang
- Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Mậu Dần (3h-5h): Thiên Hình
- Kỷ Mão (5h-7h): Chu Tước
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
- Giáp Thân (15h-17h): Thiên Lao
- Ất Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
- Đinh Hợi (21h-23h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
- Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Tuổi Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý và tuổi Giáp Ngọ
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên tài: Ngày tốt để thực hiện các công việc liên quan đến cầu tài lộc hoặc khai trương.
- Nguyệt Không: Thích hợp cho các công việc như sửa chữa nhà cửa và sắp xếp lại giường ngủ.
- Ngũ phú: Phù hợp với tất cả các công việc.
- Hoạt điệu: Tốt cho nhiều hoạt động, nhưng cần tránh khi có Thụ Tử.
- Mẫu Thương: Rất tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương và mở kho.
- Thiên Thụy: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Tội chỉ: Không thuận lợi cho các công việc liên quan đến tế tự hoặc tố tụng.
- Thổ cẩm: Tránh các hoạt động xây dựng nhà cửa và an táng.
- Ly sàng: Không tốt cho việc cưới hỏi.
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Các hoạt động sẽ thành công rực rỡ, công danh sự nghiệp thăng tiến. Hôn nhân, cưới gả, sinh con đều tốt lành, đặc biệt là con cái sẽ được quý hiển. Các kỳ thi và công việc liên quan đến khoa cử đều có khả năng đỗ đạt cao.
- Những việc không nên làm: Không nên thực hiện các công việc liên quan đến an táng hoặc sửa chữa mộ phần. Nếu sinh con vào ngày này, để tránh Sao Giác gây khó khăn, nên đặt tên theo sao của năm hoặc tháng.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần gọi là Đăng Viên, mang đến may mắn và thành công trong mọi việc.
Sao Giác trúng ngày Ngọ gọi là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, đi xa, nhận gia tài, khởi công làm lò nhuộm hay lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu để đối phó với những điều xấu.
Sao Giác trúng ngày Sóc gọi là Diệt Một Nhật, kỵ đi thuyền, không nên làm rượu, lập lò gốm hay lò nhuộm, hoặc tham gia vào hành chính hay thừa kế.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 25/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (xấu) Không nên xuất hành đi xa, làm việc gì cũng không thuận lòng, rất dễ gặp trục trặc và không may.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Không nên xuất hành hướng Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.