>> Tử vi tuần mới từ ngày 30/9 - 6/10/2024 của 12 cung hoàng đạo
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 7/10/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 7/10/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Hai, ngày 7/10/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 5 tháng 9 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Giáp Thìn, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Thu phân(19:43 ngày 22 tháng 9 đến 1:59 ngày 08 tháng 10 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 7/10/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường
- Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao
- Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
- Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận
- Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
- Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước
- Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ
Ngày may mắn nhất của 12 cung hoàng đạo trong tháng 10/2024
Ngày may mắn nhất của 12 cung hoàng đạo trong tháng 10/2024. Những ngày may mắn nào trong tháng 10/2024 làm việc gì cũng tốt đẹp, hanh thông, thuận buồm xuôi gió?
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
- Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Nhâm Tuất, Canh Tuất và tuổi Canh Thìn
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Đinh Mão, tuổi Tân Mão và tuổi Đinh Dậu.
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Giải thần: Đại cát: Thuận lợi cho những công việc liên quan đến tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
- Ích Hậu: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt phá: không tốt về xây dựng nhà cửa
- Lục Bất thành: không tốt đối với xây dựng
- Vãng vong (Thổ kỵ): Nên tránh xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
- Hoang vu: Mọi việc đều xấu
- Câu Trận: Tránh an táng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 7/10/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Huyền vũ (xấu) Xuất hành mà hay cãi cọ thì nên cẩn trọng, nếu gặp chuyện không tốt thì không nên đi.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Đại an: TỐT Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều điều tốt đẹp và suôn sẻ. Nếu bạn muốn cầu tài lộc, hãy chọn hướng Tây Nam, vì hướng này được coi là thuận lợi nhất cho việc phát tài. Ngoài ra, việc xuất hành theo hướng này cũng giúp bảo đảm rằng mọi chuyện diễn ra bình an và gia đình có được sự an yên. Những người ra khỏi nhà đều cảm thấy an tâm và bình yên trong hành trình của họ. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điều tốt lành và nhiều niềm vui. Tuy nhiên, nếu có thể, bạn nên chọn buổi sáng để ra đi, vì thời điểm này mang lại nhiều thuận lợi. Nếu bạn đang có ý định cầu tài, hãy xuất hành theo hướng Nam, vì đây là hướng được coi là có khả năng mang lại hy vọng tốt đẹp về tài lộc. Ngoài ra, nếu bạn có kế hoạch gặp gỡ đối tác, hãy yên tâm rằng sẽ gặp nhiều may mắn, mọi việc sẽ diễn ra thuận lợi và suôn sẻ, không cần phải lo lắng. Đối với lĩnh vực chăn nuôi, tình hình cũng sẽ diễn ra thuận lợi, và người xuất hành có thể nhận được tin tức tốt về công việc của mình. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Lưu niên: XẤU Sự nghiệp khó thành công, việc cầu tài thì mờ mịt. Người đi xa vẫn chưa có tin tức. Nếu mất của, nên đi về hướng Nam để tìm kiếm, có khả năng tìm thấy nhanh. Cần đề phòng cãi vã. Lời nói thường không có trọng lượng. Công việc tuy chậm chạp, nhưng nếu làm gì cũng sẽ vững chắc. Tính chất của cung này là trì trệ, kéo dài; nếu gặp điều xấu thì càng xấu, còn nếu gặp điều tốt thì cũng sẽ gia tăng điều tốt. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này thường xảy ra cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải cẩn thận trong lời nói và giữ gìn sự bình tĩnh. Người ra đi nên hoãn lại, tránh rủi ro từ người khác. Khi có việc hội họp, công việc quan trọng nên tránh đi vào giờ này và nên tranh luận. Nếu không thể tránh, hãy giữ lời nói cẩn thận để tránh xảy ra mâu thuẫn. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này rất thuận lợi, thường gặp nhiều may mắn. Kinh doanh sẽ có lãi. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui, và những người đi xa sắp trở về. Mọi việc đều diễn ra hòa hợp, suôn sẻ. Nếu có bệnh sẽ chuyển biến tích cực, các thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tuyệt lộ: XẤU Đây được xem là giờ Đại Hung, một thời điểm rất xấu. Xuất hành vào giờ này thường mang lại bất lợi, nhiều người gặp phải mất mát không thể tìm lại được. Việc cầu tài không có lợi, dễ bị trái ý, đi xa có thể gặp nạn nguy hiểm. Nếu có kiện tụng, thường sẽ thất lý, tranh chấp có khả năng thua thiệt, thậm chí có thể rơi vào vòng lao lý. Những việc quan trọng cần phải hoãn lại |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.