Xem lịch âm, lịch vạn niên ngày 9/4/2024 nhanh chóng và chính xác nhất.
Thông tin chung về lịch âm thứ 3, ngày 9/4/2024:
- Dương lịch: 9/4/2024
- Âm lịch: Ngày 1 tháng 3 năm Giáp Thìn (2024)
- Ngày: Hắc Đạo Câu Trận
- Can chi: Quý Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
Tiết khí:
- Thanh Minh (từ 14h2 ngày 4/4/2024 đến 20h58 ngày 19/4/2024)
Ngũ hành
- Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim
- Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Quan nhật.
- Yếu an.
- Ngũ hợp.
- Minh phệ.
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Nguyệt hại.
- Thiên lại.
- Trí tử.
- Huyết chi.
- Câu trần.
Những việc nên và không nên làm vào ngày 9/4/2024.
- Các việc nên làm: Mọi việc đều suôn sẻ, đặc biệt là khởi công, xây dựng, tổ chức đám cưới, khai trương, kinh doanh, đi du lịch nước ngoài, đào ao giếng, mở mương rạch, xây dựng hệ thống thủy lợi, và làm sạch vườn đất.
- Các việc nên tránh: Nên tránh những việc như lót giường, đi thuyền.
Tuổi hợp và xung khắc ngày 9/4/2024
- Những tuổi hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
- Những tuổi xung: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu
Xuất hành ngày âm lịch 9/4/2024
- Là ngày Chu Tước Tốt, việc xuất hành hoặc cầu tài đều không tốt. Có thể gặp phải mất mát tài chính hoặc thất bại trong các vụ kiện.
Hướng xuất hành:
- Để xuất hành, tốt nhất nên chọn hướng Tây để thu hút Tài Thần (tốt), hoặc hướng Đông Nam để thu hút Hỷ Thần (tốt). Tránh hướng Tại Thiên vì gặp phải Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý thuần phong): Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 9/4/2024
Giờ Hoàng đạo (tốt):
- Giờ Tý (23h- 01h): Tư mệnh. Tất cả đều thuận lợi.
- Giờ Dần (03h- 05h): Thanh long. Là thời điểm tốt nhất trong Ngày Hoàng Đạo.
- Giờ Mão (05h- 07h): Minh đường. Thuận lợi cho việc gặp gỡ người có quyền lực, thăng tiến trong công việc.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Là thời điểm tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. May mắn trong mọi việc.
- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Lợi ích cho hầu hết công việc, ngoại trừ việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất thuận lợi cho việc công bố tài liệu, văn thư, học hành và khai bút.
Giờ Hắc đạo (xấu):
- Giờ Sửu (01h- 03h): Câu trận. Không nên dời nhà, xây nhà hoặc tham gia tang lễ.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên hình. Tránh tham gia kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Không nên tranh cãi hoặc tham gia kiện tụng.
- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Hạn chế mọi hoạt động, trừ việc săn bắn tế tự.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Tránh mọi hoạt động không thuận lợi, trừ việc trấn áp thần quỷ.
- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Không nên tham gia kiện tụng hoặc giao tiếp.
- Giờ Tý (23h-01h): Được gọi là giờ Lưu niên, thời gian này thường gặp khó khăn trong việc thực hiện ý định. Cần cẩn trọng tránh xung đột và tranh cãi, đặc biệt khi liên quan đến giấy tờ, chính quyền, và luật pháp.
- Giờ Sửu (01h-03h): Được gọi là giờ Xích khẩu, thời gian này dễ xảy ra xung đột và mối quan hệ không hòa thuận. Nên tránh việc ra đường trong khoảng thời gian này.
- Giờ Dần (03h-05h): Được gọi là giờ Tiểu các, thời gian này thường mang lại nhiều may mắn và thuận lợi. Là thời điểm tốt cho việc khai trương, buôn bán và giao dịch.
- Giờ Mão (05h-07h): Được gọi là giờ Tuyệt lộ, thời gian này không thuận lợi cho việc cầu tài, và có khả năng gặp trở ngại hoặc ma quỷ.
- Giờ Thìn (07h-09h): Được gọi là giờ Đại an, thời gian này thích hợp cho việc cầu tài hướng Tây, Nam và xuất hành mà yên bình. Mọi công việc thường thuận lợi.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Được gọi là giờ Tốc hỷ, thời gian này dự báo niềm vui sắp đến. Cầu tài nên hướng Nam và việc xuất hành sẽ suôn sẻ. Thời gian đầu giờ thường tốt hơn cuối giờ.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Được gọi là giờ Lưu niên, thời gian này gặp khó khăn trong việc thực hiện ý định. Cần cẩn trọng tránh xung đột và tranh cãi, đặc biệt khi liên quan đến giấy tờ, chính quyền, và luật pháp.
- Giờ Mùi (13h-15h): Được gọi là giờ Xích khẩu, thời gian này dễ xảy ra xung đột và mối quan hệ không hòa thuận. Nên tránh việc ra đường trong khoảng thời gian này.
- Giờ Thân (15h-17h): Được gọi là giờ Tiểu các, thời gian này thường mang lại nhiều may mắn và thuận lợi. Là thời điểm tốt cho việc khai trương, buôn bán và giao dịch.
- Giờ Dậu (17h-19h): Được gọi là giờ Tuyệt lộ, thời gian này không thuận lợi cho việc cầu tài, và có khả năng gặp trở ngại hoặc ma quỷ.
- Giờ Tuất (19h-21h): Được gọi là giờ Đại an, thời gian này thích hợp cho việc cầu tài hướng Tây, Nam và xuất hành mà yên bình. Mọi công việc thường thuận lợi.
- Giờ Hợi (21h-23h): Được gọi là giờ Tốc hỷ, thời gian này dự báo niềm vui sắp đến. Cầu tài nên hướng Nam và việc xuất hành sẽ suôn sẻ. Thời gian đầu giờ thường tốt hơn cuối giờ.
(*) Những thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.