Từ ngày 1/8/2017, giá bán lẻ của mỗi mẫu xe Mazda, Kia và Peugeot sẽ được áp dụng chung trên toàn quốc và không có sự khác biệt giữa các đại lý.
Trong đó, mẫu xe mang thương hiệu Kia hưởng mức giảm giá bán lẻ cao nhất là Quorios khi giảm 40 triệu đồng. Mức giảm giá thấp nhất chỉ vẻn vẹn 1 triệu đồng thuộc về mẫu xe cỡ nhỏ Morning phiên bản 1.0L MT và phiên bản Si 1.25L MT. Mẫu xe Cerato phiên bản 1.6L AT cũng hưởng chung mức giảm giá 1 triệu đồng.
Với thương hiệu Mazda, mặc dù cách đây chưa lâu, đại diện Thaco có tuyên bố đã “ép” giá bán lẻ về đáy và khó có thể giảm thêm được nữa. Tuyên bố này được đưa ra sau quãng thời gian dài giảm giá liên tục cùng với các mẫu xe mang thương hiệu Kia.
Tuy nhiên, thời điểm này Thaco lại bất ngờ giảm giá bán lẻ đồng loạt với mức giảm từ 5-25 triệu đồng tùy từng mẫu xe và tùy từng phiên bản. Đây được xem là một động thái bất ngờ của nhà sản xuất và phân phối ôtô có thị phần lớn nhất Việt Nam hiện nay.
Cùng với việc giảm giá đồng loạt các mẫu xe mang thương hiệu Mazda và Kia, Thaco cũng thông báo chính thức áp dụng mức giá bán cuối cùng được thống nhất trên toàn hệ thống đại lý.
Cụ thể, kể từ ngày 1/8/2017, giá bán lẻ của mỗi mẫu xe sẽ được áp dụng chung trên toàn quốc và không có sự khác biệt giữa các đại lý.
Theo lý giải của Thaco, “thời gian gần đây, Thaco cũng như các hãng khác đã có nhiều sự điều chỉnh ưu đãi giá và quà tặng để thu hút khách hàng. Tuy nhiên, hạn chế của những chương trình này là mỗi đại lý lại đưa ra giá bán khác nhau trên cùng một mẫu xe, một phiên bản. Điều này vô tình khiến khách hàng bối rối, không xác định được đâu là mức giá cuối cùng, dẫn đến tâm lý đợi giá giảm mỗi tháng”, thông báo của Thaco cho biết.
Vì vậy, việc áp dụng giá bán thống nhất sẽ đảm bảo quyền lợi cho người tiêu dùng. Bên cạnh đó, Thaco cũng cho biết đợt giảm giá này sẽ đưa giá bán lẻ của các loại xe Mazda và Kia về mức thấp nhất và “sẽ không còn chương trình ưu đãi khác như trước đây”.
Giá bán lẻ ôtô Kia | ||||
Stt | Loại xe | Giá cũ (VND) | Giá mới (VND) | Tăng/giảm (VND) |
1 | Morning MT 1.0L | 316.000.000 | 315.000.000 | 1.000.000 |
2 | Morning EX 1.25L | 327.000.000 | 325.000.000 | 2.000.000 |
3 | Morning Si MT 1.25L | 374.000.000 | 373.000.000 | 1.000.000 |
4 | Morning Si AT 1.25L | 402.000.000 | 402.000.000 | 0 |
5 | Cerato 1.6L MT | 569.000.000 | 565.000.000 | 4.000.000 |
6 | Cerato 1.6L AT | 626.000.000 | 625.000.000 | 1.000.000 |
7 | Cerato 2.0L AT | 685.000.000 | 683.000.000 | 2.000.000 |
8 | Optima 2.0L AT (CD) | 834.000.000 | 824.000.000 | 10.000.000 |
9 | Optima 2.0L ATH (DVD) | 914.000.000 | 904.000.000 | 10.000.000 |
10 | Optima 2.4L GT-Line (DVD) | 979.000.000 | 969.000.000 | 10.000.000 |
11 | Rondo 2.0L GMT | 639.000.000 | 629.000.000 | 10.000.000 |
12 | Rondo 2.0L GAT | 699.000.000 | 689.000.000 | 10.000.000 |
13 | Rondo 2.0L GATH | 842.000.000 | 832.000.000 | 10.000.000 |
14 | Rondo 1.7L DAT | 829.000.000 | 819.000.000 | 10.000.000 |
15 | Sorento 2WD GAT | 838.000.000 | 818.000.000 | 20.000.000 |
16 | Sorento 2WD GATH | 941.000.000 | 921.000.000 | 20.000.000 |
17 | Sorento 2WD DATH | 964.000.000 | 944.000.000 | 20.000.000 |
18 | Sedona 2.2L DAT | 1.095.000.000 | 1.080.000.000 | 15.000.000 |
19 | Sedona 2.2L DATH | 1.220.000.000 | 1.205.000.000 | 15.000.000 |
20 | Sedona 3.3L GAT | 1.178.000.000 | 1.158.000.000 | 20.000.000 |
21 | Sedona 3.3L GATH | 1.288.000.000 | 1.268.000.000 | 20.000.000 |
22 | Rio 4DR MT | 475.000.000 | 470.000.000 | 5.000.000 |
23 | Rio 4DR AT | 515.000.000 | 510.000.000 | 5.000.000 |
24 | Cerato 5DR 1.6L | 670.000.000 | 670.000.000 | 0 |
25 | Cerato Koup | 775.000.000 | 775.000.000 | 0 |
26 | Soul | 750.000.000 | 750.000.000 | 0 |
27 | Quorios | 2.748.000.000 | 2.708.000.000 | 40.000.000 |
Giá bán lẻ ôtô Mazda | ||||
1 | Mazda2 1.5L sedan | 555.000.000 | 545.000.000 | 10.000.000 |
2 | Mazda2 1.5L hatchback | 585.000.000 | 575.000.000 | 10.000.000 |
3 | Mazda3 sedan 1.5L | 690.000.000 | 685.000.000 | 5.000.000 |
4 | Mazda3 hatchback 1.5L | 715.000.000 | 710.000.000 | 5.000.000 |
5 | Mazda3 sedan 2.0L | 805.000.000 | 799.000.000 | 6.000.000 |
6 | CX-5 2WD 2.0L | 849.000.000 | 834.000.000 | 15.000.000 |
7 | CX-5 2WD 2.5L | 880.000.000 | 869.000.000 | 11.000.000 |
8 | CX-5 AWD 2.5L | 950.000.000 | 940.000.000 | 10.000.000 |
9 | Mazda6 2.0L | 915.000.000 | 895.000.000 | 20.000.000 |
10 | Mazda6 2.0L Premium | 969.000.000 | 949.000.000 | 20.000.000 |
11 | Mazda6 2.5L Premium | 1.125.000.000 | 1.105.000.000 | 20.000.000 |
12 | BT-50 2.2L MT | 645.000.000 | 620.000.000 | 25.000.000 |
13 | BT-50 2.2L AT | 675.000.000 | 650.000.000 | 25.000.000 |
14 | BT-50 3.2L AT | 829.000.000 | 804.000.000 | 25.000.000 |
Giá bán lẻ ôtô Peugeot | ||||
1 | 208 Facelift | 865.000.000 | 865.000.000 | 0 |
2 | 408 Deluxe | 680.000.000 | 680.000.000 | 0 |
3 | 408 Premium | 770.000.000 | 770.000.000 | 0 |
4 | 508 | 1.405.000.000 | 1.405.000.000 | 0 |
5 | 3008 | 995.000.000 | 995.000.000 | 0 |
6 | 3008 (new) | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 | 0 |
7 | 308 Allure | 1.280.000.000 | 1.280.000.000 | 0 |
Các mức giá bán lẻ áp dụng thống nhất trên toàn quốc từ 1/8/20187 |