Xem lịch âm, lịch vạn niên ngày 10/4/2024 nhanh chóng và chính xác nhất.
Thông tin chung về lịch âm Thứ 4, ngày 10/4/2024:
- Dương lịch: 10/4/2024
- Âm lịch: Ngày 2 tháng 3 năm Giáp Thìn (2024)
- Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Can chi: ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
Tiết khí:
- Thanh Minh (từ 14h2 ngày 4/4/2024 đến 20h58 ngày 19/4/2024)
Ngũ hành
- Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
- Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thủ nhật
- Ngọc vũ
- Thanh long
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Nguyệt kiến
- Tiểu thời
- Thổ phủ
- Nguyệt hình
- Dương thác
Những việc nên và không nên làm vào ngày 10/4/2024.
- Các việc nên làm: Bắt đầu mọi công việc đều tốt, tuy nhiên tốt nhất là khi khởi công, tu bổ mồ mả, mở cửa, khai trương, ra đi, hoặc thực hiện các công việc liên quan đến nước (như tháo nước, đào kênh, làm sạch cống rãnh...).
- Các việc nên tránh: Nên tránh những việc như lót giường, đi thuyền.
Tuổi hợp và xung khắc ngày 10/4/2024
- Những tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
- Những tuổi xung: Nhâm Tuất , Canh Tuất , Canh Thìn
Xuất hành ngày âm lịch 10/4/2024
- Trong ngày Bạch Hổ Đầu, mọi việc như xuất hành hay cầu tài đều thuận lợi, bất kỳ việc gì cũng sẽ được thông đạt và thành công.
Hướng xuất hành:
- Để đón Tài Thần Tốt, nên chọn hướng Đông Nam, và để đón Hỷ Thần Tốt, hướng Đông Bắc là lựa chọn tốt.
- Tránh hướng Tài Thiên vì có thể gặp phải Hạc Thần Xấu.
Giờ xuất hành (theo Lý thuần phong): Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch, ngày 10/4/2024
Giờ Hoàng đạo (tốt):
- Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường
- Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc đạo (xấu):
- Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao
- Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
- Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận
- Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
- Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước
- Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
- Từ 11h đến 13h - 23h đến 1h. Xích khẩu: Xấu: Xuất hành vào giờ này có thể xảy ra cãi vã, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", cần phải đề phòng, cẩn thận trong lời nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, khi có việc họp, thảo luận, tranh luận... nên tránh vào thời gian này, nếu không thể tránh được thì hãy giữ im lặng để tránh cãi vã.
- 1h đến 3h - 13h đến 15h. Tiểu cát: Tốt: Xuất hành vào thời điểm này hứa hẹn may mắn. Buôn bán sẽ thịnh vượng. Phụ nữ sẽ nhận tin vui, và người đang đi sẽ sớm trở về nhà. Mọi sự suôn sẻ, thuận lợi. Những người ốm sẽ hồi phục, và gia đình mạnh khỏe.
- 3h-5h đến 15h-17h. Tuyệ lộ (xấu): Đây là giờ Đại Hưng, rất không tốt. Nếu khởi hành vào thời điểm này, mọi việc sẽ gặp rủi ro, nhiều người mất tài vào giờ này mà không tìm thấy được. Cầu tài không thể đạt được, có thể gặp trở ngại hoặc bị không may, khi đi xa có thể gặp nguy hiểm. Tranh tụng thì không thuận lợi, việc tranh cãi cũng dễ thất bại, có thể bị vướng vào rắc rối phức tạp. Để tránh điều không may, quan trọng phải cẩn thận và cúng tế để tránh gặp ma quỷ.
- 5h-7h đến 17h-19h. Đại an (tốt): Nếu bạn xuất hành vào thời gian này, thì hầu hết mọi việc đều suôn sẻ. Nếu muốn thúc đẩy vận may, hãy đi theo hướng Tây Nam – sẽ mang lại sự yên bình cho gia đình. Những người ra ngoài thường trải qua những khoảnh khắc bình yên.
- 7h-9h đến 19h-21h. Tốc hỷ (tốt): Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điều tốt lành và niềm vui, tuy nhiên nên chọn buổi sáng sẽ tốt hơn, còn buổi chiều thì có thể giảm đi một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài lộc, việc ra ngoài hướng Nam mới mang lại hy vọng. Gặp gỡ các nhà lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác sẽ mang lại nhiều may mắn, mọi việc sẽ trôi chảy suôn sẻ, không cần lo lắng. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi, người ra ngoài sẽ nhận được tin vui.
- 9h-11h đến 21h-23h. Lưu niên (xấu): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
(*) Những thông tin về lịch âm ngày 10/4/2024 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.