Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 13/6/2024 trên tinthethaonews.org cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 13/6/2024:
- Dương lịch: Thứ Năm ngày 13/6/2024
- Âm lịch: Ngày 8/5/2024
- Là ngày: Mậu Thân, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Mang chủng - từ 11h10 ngày 05/06/2024 đến 03h50 ngày 21/06/2024
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 13/6/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long
- Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang
- Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Dần (3h-5h): Thiên Hình
- Ất Mão (5h-7h): Chu Tước
- Mậu Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
- Canh Thân (15h-17h): Thiên Lao
- Tân Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
- Quý Hợi (21h-23h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
- Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần.
- Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên phú: Giúp cho mọi công việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho và an táng.
- Nguyệt Ân: Thuận lợi cho mọi công việc.
- Lộc Khố: Đem lại may mắn trong việc cầu tài lộc; khai trương và giao dịch.
- Dịch Mã: Hỗ trợ tốt cho mọi công việc, đặc biệt là xuất hành.
- Thanh Long: Là sao Hoàng Đạo, mang lại may mắn cho mọi công việc.
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa, đào ao, giếng và các nghi lễ tế tự.
- Hoang vu: Không tốt với mọi công việc.
- Quả tú: Không tốt trong việc cưới hỏi.
- Sát chủ: Không tốt cho mọi việc.
- Tội chỉ: Không tốt cho lễ nghi, tố tụng.
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Xây dựng nhà cửa, nhập học, khởi hành cầu công danh.
- Những việc không nên làm: Mai táng, khai trương, lập cửa, mở đường nước, đào giếng, xin việc, lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê thuộc Thất Sát Tinh, nếu muốn sinh con vào ngày này, hãy đặt tên con theo Sao Khuê hoặc Sao của năm sẽ tốt hơn.
Tuổi hợp và xung khắc:
Xung với ngày: Gồm các tuổi: Canh Dần và Giáp Dần
Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 13/6/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Thương (Tốt): việc đều thuận lợi
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tuyệt lộ: XẤU Trong thời gian này, được gọi là "giờ Đại Hung", được coi là không may mắn. Nếu xuất hành vào thời điểm này, có thể gặp phải nhiều rủi ro, nhiều người đã mất mát và không thể tìm lại được. Cầu tài cũng không hiệu quả, có thể gặp phải trở ngại và tai họa khi đi xa. Các vụ kiện tranh cãi có thể không được giải quyết theo ý muốn, và việc tranh đấu cũng có thể gây tổn thất. Có nguy cơ rơi vào rắc rối pháp lý không lường trước. Để tránh những điều bất lợi này, việc quan trọng cần phải được thực hiện vào thời điểm thuận lợi, và việc cúng tế để xua đuổi ma quỷ cũng có thể mang lại sự an lành. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Đại an: TỐT Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại may mắn. Để tìm kiếm tài lộc, hãy hướng về phía Tây Nam - nơi hòa bình và ấm cúng. Những người ra ngoài thường trải qua những khoảnh khắc yên bình. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tốc hỷ: TỐT Việc xuất hành trong thời gian này thường mang lại nhiều điều tốt lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý chọn buổi sáng sẽ tốt hơn, vì buổi chiều có thể giảm đi một phần của sự tốt lành. Nếu muốn cầu tài, việc xuất hành hướng Nam có thể mang lại hy vọng. Đối với việc gặp gỡ các nhà lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác, thì có thể gặp nhiều may mắn và mọi việc diễn ra êm đềm, không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng thuận lợi, và người đi thường mang về tin tức tốt lành. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Lưu niên: XẤU Sự nghiệp khó thành và việc cầu tài đang mờ mịt. Nếu có kế hoạch kiện cáo, thì tốt nhất là hoãn lại. Người đi có thể chưa nhận được tin tức tích cực. Trong trường hợp mất mát, việc đi hướng Nam có thể giúp tìm kiếm nhanh chóng. Nên tránh cãi cọ và giữ gìn lời nói, vì có thể dễ gây xung đột. Công việc có thể chậm trễ, nhưng đều đặn và đảm bảo. Tính chất của thời điểm này thường trì trệ và kéo dài, vì vậy nếu gặp tình huống xấu thì có thể trở nên tồi tệ hơn, nhưng nếu gặp tình huống tích cực thì cũng sẽ tăng cường sự tích cực. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Xích khẩu: XẤU Trong giờ này, có thể xảy ra các vấn đề như cãi cọ và gặp phải những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói và hành động. Người ra đi nên xem xét việc hoãn lại kế hoạch. Hãy tránh gặp người ghen ghét và lây nhiễm bệnh. Nói chung, khi tham gia các cuộc họp, gặp gỡ quan trọng, hoặc thảo luận, nên tránh vào giờ này. Nếu không tránh được, hãy cẩn thận khi phát ngôn để tránh gây ra các cuộc xung đột và tranh cãi không cần thiết. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào thời gian này thường mang lại nhiều điều tốt lành và may mắn. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin vui, và người đi có thể sắp trở về nhà. Mọi việc diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. Nếu có bệnh tật, việc cầu nguyện có thể giúp phục hồi sức khỏe, và tất cả thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.