Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 17/6/2024 trên tinthethaonews.org cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 17/6/2024:
- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 17/6/2024
- Âm lịch: Ngày 12/5/2024
- Là ngày: Nhâm Tý, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Mang chủng - từ 11h10 ngày 05/06/2024 đến 03h50 ngày 21/06/2024
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 17/6/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long
- Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Nhâm Dần (3h-5h): Bạch Hổ
- Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Lao
- Ất Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
- Đinh Mùi (13h-15h): Câu Trận
- Canh Tuất (19h-21h): Thiên Hình
- Tân Hợi (21h-23h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
- Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
- Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Phúc: Thuận lợi cho mọi việc.
- Thiên Tài: Thuận lợi cho việc cầu tài lộc và khai trương.
- Nguyệt Không: Thuận lợi cho việc sửa chữa nhà cửa và đặt giường.
- Giải Thần: Đại cát, Thuận lợi cho việc tế tự, tố tụng và giải oan (trừ được các sao xấu).
- Thiên Thụy: Thuận lợi cho mọi việc.
- Trực Tinh: Đại cát, tốt cho mọi việc và có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Ngục: Mọi việc không thuận lợi
- Thiên Hỏa: Không tốt cho việc lợp nhà
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Thụ tử: Mọi việc không thuận lợi
- Hoang vu: Mọi việc không thuận lợi
- Thiên tặc: Không tốt cho việc khởi tạo; động thổ; tân gia; khai trương cửa hàng
- Phi Ma sát (Tai sát): Không tốt cho những việc như giá thú, nhập trạch
- Ngũ hư: Không nên cưới hỏi; an táng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi công việc đều tốt, đặc biệt là cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, và móc giếng. Các công việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương cửa hàng, xuất hành, nhập học.
- Những việc không nên làm: Nên tránh đi thuyền.
- Ngoại lệ: Gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều là thời điểm tốt.
Gặp ngày Thân có hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt. Đặc biệt khi có Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, thực hiện cả việc cưới gả và chôn cất đều rất tốt.
Tuổi hợp và xung khắc:
Xung với ngày: Gồm các tuổi: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất và tuổi Bính Thìn
Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 17/6/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Tài (Tốt): Xuất hành tốt, cầu tài đắc lợi, được sự giúp đỡ của mọi người và mọi việc đều thuận lợi.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây.
- Không nên xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Xích khẩu: XẤU Khi xuất hành vào giờ này có thể xảy ra việc cãi cọ và gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm". Do đó, nên đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại để tránh phòng ngừa người khác nguyền rủa và lây bệnh. Nói chung, khi có việc hội họp, tham gia các cuộc tranh luận hoặc các việc quan trọng, nếu không thể tránh được việc phải xuất hành vào giờ này, hãy cẩn thận và tránh gây ra ẩu đả hoặc cãi nhau. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này rất tốt lành, thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng và người đi sắp về nhà. Mọi việc diễn ra hòa hợp, suôn sẻ và tốt đẹp. Nếu có bệnh cũng sẽ dần khỏi, và người thân trong gia đình đều mạnh khỏe. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được coi là rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, có thể gặp phải nhiều rủi ro như mất mát tài sản mà không tìm lại được, cầu tài không được lợi, hay gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp khiếu kiện thì thường sẽ thất bại, các tranh chấp cũng dễ dẫn đến tổn thất, có nguy cơ vướng vào các vấn đề pháp lý nghiêm trọng. Các việc quan trọng nên trì hoãn. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì đa phần mọi việc đều tốt lành. Để cầu tài, hướng đi nên là Tây Nam để đảm bảo yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi bình yên và thuận lợi. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành và niềm vui đến. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng thường tốt hơn buổi chiều, vì buổi chiều có thể giảm đi một phần tốt. Nếu muốn cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Đi gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác sẽ gặp nhiều may mắn, mọi việc diễn ra êm đẹp và không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng thuận lợi, và người đi sẽ mang tin vui về. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Lưu niên: XẤU Khó khăn trong công việc, tài lộ mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin tức về, nếu mất của hãy đi hướng Nam để tìm mới có thể lấy lại được, hãy tránh việc tranh cãi, cẩn thận lười nói. Công việc diễn ra chậm rãi nhưng đều đặn, chắc chắn, tính cách của cung này chậm rãi, kéo dài, nếu gặp chuyện xấu thì trở nên xấu hơn, nếu gặp chuyện tốt thì trở nên tốt hơn. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.