Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 23/7/2024 trên tinthethaonews.org cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 23 tháng 7 năm 2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Ba, ngày 23/7/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 18 tháng 6 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Mậu Tý, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu thử (từ 21h20 ngày 06 tháng 7 năm 2024 đến 14h43 ngày 22 tháng 7 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 23/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Canh Thân (15h-17h): Thanh Long
- Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Dần (3h-5h): Bạch Hổ
- Bính Thìn (7h-9h): Thiên Lao
- Đinh Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
- Kỷ Mùi (13h-15h): Câu Trận
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Hình
- Quý Hợi (21h-23h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
- Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
- Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Tuổi Bính Ngọ và tuổi Giáp Ngọ
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Giải thần: Đại cát: Thuận lợi cho việc tế tự; tố tụng, giải oan ngoài ra, có thể giải sao xấu
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên ôn: Nên tránh những việc như: xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Hoang vu: Mọi việc đều xấu
- Nguyệt Hỏa: Không tốt cho những việc như sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây nhà bếp
- Hoàng Sa: Nên tránh việc xuất hành
- Cửu không: Nên tránh việc xuất hành; cầu tài cầu lộc hoặc tổ chức khai trương
- Trùng phục: Nên tránh việc giá thú; an táng
- Độc Hỏa: Không tốt cho những việc như sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây nhà bếp
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: May áo
- Những việc không nên làm: Trong các ngày này, bạn nên tránh thực hiện những việc như chôn cất, cưới gả, xây dựng nhà cửa, trổ cửa hay gắn cửa, và các công việc liên quan đến thủy lợi.
- Ngoại lệ: Nếu sao Dực rơi vào ngày Thân, Tý, hoặc Thìn, thì các công việc sẽ diễn ra suôn sẻ. Cụ thể, vào ngày Thìn, những việc thuộc về vượng địa sẽ thuận lợi hơn. Còn vào ngày Tý, bạn có cơ hội thừa kế sự nghiệp và có thể được bổ nhiệm vào các vị trí quan trọng.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 23/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Chu tước (Xấu) Xuất hành và cầu tài đều không tốt, có thể dẫn đến mất mát của cải và thất bại trong các vụ kiện cáo do thiếu lý lẽ.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Bắc.
- Không nên xuất hành hướng Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
(Hướng Bắc đồng thời mang tính chất tích cực và tiêu cực, vì vậy có thể tạo ra một sự trung hòa tốt, xấu cũng là điều bình thường. Bạn có thể cân nhắc các yếu tố khác trong quyết định của mình để đạt được kết quả tốt nhất).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.