Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 26/7/2024 trên tinthethaonews.org cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 26/7/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Sáu, ngày 26/7/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 21 tháng 6 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Tân Mão, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Đại thử (từ 14h44 ngày 22 tháng 7 năm 2024 đến 07h08 ngày 07 tháng 8 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 26/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Canh Dần (3h-5h): Thanh Long
- Tân Mão (5h-7h): Minh Đường
- Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Kỷ Sửu (1h-3h): Câu Trận
- Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình
- Quý Tị (9h-11h): Chu Tước
- Bính Thân (15h-17h): Bạch Hổ
- Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Lao
- Kỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
- Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Tuổi Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu và tuổi Ất Mùi
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên hỷ: Đây là thời điểm tốt cho mọi việc, đặc biệt là các hoạt động liên quan đến cưới hỏi. Thời điểm này được cho là lý tưởng để tổ chức đám cưới, các nghi lễ liên quan đến hôn nhân.
- Địa tài: Thuận lợi cho việc cầu tài, cầu lộc; tổ chức khai trương
- Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
- Kính Tâm: Thời điểm này tốt cho các hoạt động liên quan đến an táng
- Tam Hợp: Mọi việc đều tốt
- Mẫu Thương: Thuận lợi cho việc cầu tài, cầu lộc; tổ chức khai trương hoặc mở kho
- Hoàng Ân: Mọi việc đều tốt
- Kim đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Ngục: Mọi việc đều xấu
- Thiên Hỏa: Không tốt cho việc liên quan đến lợp nhà
- Cô thần: Không tốt cho việc liên quan đến cưới hỏi
- Lỗ ban sát: Không tốt cho việc khởi công, động thổ
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Cắt may áo màn được xem là việc làm mang lại may mắn, tài lộc.
- Những việc không nên làm: Không nên thực hiện các công việc liên quan đến an táng, cưới gả, kiện tụng, khởi công xây nhà.
- Ngoại lệ: Đây là một ngày không nên làm các hoạt động như làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, hoặc đi thuyền. Ngày này có ý nghĩa là làm những điều này sẽ gặp rủi ro, thậm chí làm mất đi mọi thứ.
Những ngày Sao Cang trúng Hợi, Mão, Mùi được coi là thời điểm tốt cho nhiều hoạt động, đặc biệt là ngày Mùi.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 26/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Huyền Vũ (xấu) Dễ gây mâu thuẫn khi xuất hành. Nên hạn chế xuất hành để tránh gặp chuyện không may.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Không nên xuất hành hướng Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.