Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 30/7/2024 trên tinthethaonews.org cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 30/7/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Ba, ngày 30/7/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 25 tháng 6 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Ất Mùi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Đại thử (từ 14h44 ngày 22 tháng 7 năm 2024 đến 07h08 ngày 07 tháng 8 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 30/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang
- Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường
- Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Bính Tý (23h-1h): Thiên Hình
- Đinh Sửu (1h-3h): Chu Tước
- Canh Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
- Quý Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
- Ất Dậu (17h-19h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
- Ngày: Ất Mùi; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão và tuổi Tân Dậu
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
Thánh tâm: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cầu phúc, tế tự
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thổ phủ: Kiêng xây dựng nhà cửa, khởi công và động thổ.
- Thần cách: Kiêng các hoạt động tế tự.
- Huyền Vũ: Kiêng các hoạt động liên quan đến an táng.
- Phủ đầu dát: Tránh các hoạt động liên quan đến khởi công, động thổ
- Tam tang: Tránh các hoạt động liên quan đến khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Không phòng: Tránh các hoạt động liên quan đến cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là các công việc như khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây dựng, đào ao giếng, khai mương rạch, công việc thủy lợi, khai trương và dọn cỏ phá vườn.
- Những việc không nên làm: Tránh đóng giường, lót giường và đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vỹ khi gặp ngày Hợi, Mão, Mùi không nên chôn cất. Đặc biệt, vào ngày Mùi là Hãm Địa của Sao Vỹ. Ngày Kỷ Mão rất xấu, nhưng các ngày Mão khác có thể sử dụng được một cách tạm thời.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 30/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Chu Tước (xấu) xuất hành và cầu tài không thuận lợi, có nguy cơ mất của, và trong các vụ kiện cáo thường thua vì đuối lý.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.