Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (28/5) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.268 VND/USD, tăng 4 đồng so với phiên giao dịch ngày 27/5.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 25.251 và mức bán ra là 25.481, tăng 4 đồng ở chiều mua và bán so với phiên giao dịch ngày 27/5. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 28/05/2024 08:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,504.29 | 16,671.00 | 17,205.77 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,203.08 | 18,386.95 | 18,976.76 |
SWISS FRANC | CHF | 27,176.96 | 27,451.48 | 28,332.06 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,440.71 | 3,475.46 | 3,587.49 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,638.25 | 3,777.56 |
EURO | EUR | 26,945.94 | 27,218.12 | 28,423.33 |
POUND STERLING | GBP | 31,667.12 | 31,986.99 | 33,013.06 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,177.10 | 3,209.19 | 3,312.13 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 305.21 | 317.41 |
YEN | JPY | 157.34 | 158.93 | 166.52 |
KOREAN WON | KRW | 16.16 | 17.96 | 19.59 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,715.92 | 86,022.52 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,368.07 | 5,485.13 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,378.72 | 2,479.70 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 272.27 | 301.40 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,766.54 | 7,037.04 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,351.21 | 2,451.03 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,396.15 | 18,581.97 | 19,178.04 |
THAILAND BAHT | THB | 614.56 | 682.84 | 708.99 |
US DOLLAR | USD | 25,238.00 | 25,268.00 | 25,468.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 28/5/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,692 | 16,792 | 17,242 |
CAD | CAD | 18,428 | 18,528 | 19,078 |
CHF | CHF | 27,420 | 27,525 | 28,325 |
CNY | CNY | - | 3,473 | 3,583 |
DKK | DKK | - | 3,655 | 3,785 |
EUR | EUR | #27,181 | 27,216 | 28,476 |
GBP | GBP | 32,116 | 32,166 | 33,126 |
HKD | HKD | 3,185 | 3,200 | 3,335 |
JPY | JPY | 158.95 | 158.95 | 166.9 |
KRW | KRW | 16.9 | 17.7 | 20.5 |
LAK | LAK | - | 0.89 | 1.25 |
NOK | NOK | - | 2,387 | 2,467 |
NZD | NZD | 15,412 | 15,462 | 15,979 |
SEK | SEK | - | 2,349 | 2,459 |
SGD | SGD | 18,422 | 18,522 | 19,252 |
THB | THB | 642.64 | 686.98 | 710.64 |
USD | USD | #25,240 | 25,240 | 25,468 |
3. Agribank | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,300.00 | 25,301.00 | 25,481.00 |
EUR | EUR | 27,086.00 | 27,195.00 | 28,384.00 |
GBP | GBP | 31,759.00 | 31,951.00 | 32,919.00 |
HKD | HKD | 3,194.00 | 3,207.00 | 3,311.00 |
CHF | CHF | 27,317.00 | 27,427.00 | 28,264.00 |
JPY | JPY | 158.56 | 159.20 | 166.34 |
AUD | AUD | 16,570.00 | 16,637.00 | 17,135.00 |
SGD | SGD | 18,523.00 | 18,597.00 | 19,142.00 |
THB | THB | 677.00 | 680.00 | 708.00 |
CAD | CAD | 18,291.00 | 18,364.00 | 18,898.00 |
NZD | NZD | 15,339.00 | 15,841.00 | |
KRW | KRW | 17.85 | 19.51 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 28/5/2024 như sau:
Tỷ giá USD hôm nay ngày 28/5/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 104,60 điểm – giảm 0,13% so với giao dịch ngày 27/5.
Hầu hết các loại tiền tệ châu Âu và châu Á đều sụt giảm vào phiên giao dịch hôm nay, trong khi đồng đô la ổn định trong giao dịch yếu, do thị trường chờ đợi thêm tín hiệu về lãi suất của Mỹ từ dữ liệu lạm phát quan trọng vào cuối tuần.